1. Ứng dụng bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB
Bơm bánh răng YCBlà loại bơm bánh răng ăn khớp ngoài, được dùng để bơm dầu nhờn không ăn mòn hoặc các chất lỏng tương đương mà không có hạt rắn hay tạp chất với nhiệt độ dưới 80 oC và độ nhớt từ 5 x10-6 ~ 1.5 x 10-5 m2/s (5-1500cSt). Nó cũng được áp dụng trong các hệ thống thuỷ lực.
2. Phạm vi ứng dụng bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB
Dòng bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB - có thể được dùng làm bơm vận chuyển hoặc bơm tăng áp trong hệ thống vận chuyển dầu. Và dùng để bơm xăng, tăng áp trong hệ thống cung cấp xăng. Nó cũng có thể được dùng như bơm thủy lực trong hệ thống thủy lực và trong tất cả các lĩnh vưc công nghiệp như bơm bôi trơn.
3. Đặc tính cấu trúc bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB
-Bơm bánh răng YCB- có các bộ phận chính là bánh răng, trục, thân bơm, vỏ bơm, ống lót và phớt trục… Các bánh răng được t ạo bởi các răng hình tròn đôi, điều này giúp bánh răng giảm cọ xát lên bề mặt răng, trục quay ổn định, , giảm tiếng ồn, tuổi thọ của bơm và hiệu suất bơm cao. Loại bơm này có bước đột phá về thiết kế và ứng dụng, khác xa các loại bơm truyền thống.
- Bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB được thiết kế với van an toàn để bảo vệ bơm chống lại sự quá tải. Áp lực dòng chảy được trả lại đầy đủ của van an toàn cao hơn 1,5 lần áp lực thoát ra của bơm. Nó cũng có thể được điều chỉnh trong giới hạn cho phép về dải áp lực thoát ra theo theo các trường hợp cụ thể. Nhưng cần chú ý là van an toàn không thể được áp dụng như van giảm áp trong 1 thời gian dài. Chúng ta cần lắp đặt them van giảm áp riêng trong hệ thống ống nếu cần
- Có 2 loại phớt làm kín trục là phớt cơ khí và phớt tết, chúng ta có thể dựa vào yêu cầu của khách hàng hoặc dựa vào từng ứng dụng củ thể để chọn loại phớt cho phù hợp
- Nhìn bơm từ phía motor, hướng quay của trục theo chiều kim đồng hồ.
4. Biểu đồ lưu lượng và cột áp bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB
Hiệu suất của tất cả các loại bơm bánh răng được dựa trên độ nhớt 4 x 10-5 m2/s (40cSt). Thông số trên biểu đồ hiệu suất là phù hợp với độ nhớt trung bình 1 x10-5 ~ 8 x 10-5 m2/s (10-80cSt). Nếu vượt quá độ nhớt trên, dữ liệu bơm phải được chọn lại theo yêu cầu của khách hàng.
Áp lực giới hạn được cho của tất cả các bơm bánh răng là áp lực làm việc cao nhất và bơm có thể hoạt động bình thường trong dải áp lực được thể hiện trên biểu đồ sau

5. Thông số kĩ thuật bơm bánh răng ăn khớp ngoài YCB
Model | Sức chứa M3/h | Tốc độ r/min | Lực ép MPa | Chiều cao cột áp m | Hiệu quả % | Động cơ |
HZ | Năng lượng | Model |
YCB0.6-0.6 | 0.6 1 0.7 1.2 | 910 1390 1130 1710 | 0.6 | 5.5 | 60 | 50 50 60 60 | 0.75 0.75 0.75 0.75 | Y90S-6 Y80L2-4 Y90S-6 Y80L2-4 |
YCB0.6-1.6 | 0.6 1 0.7 1.2 | 910 1400 1130 1710 | 1.6 | 7 | 70 | 50 50 60 60 | 1.1 1.5 1.1 1.1 | Y90L-6 Y90L-4 Y90L-6 Y90S-4 |
YCB1.6-0.6 | 1.6 2.5 1.9 3 | 910 1400 1130 1710 | 0.6 | 5.5 | 63 | 50 50 60 60 | 0.75 1.1 1.1 1.5 | Y90S-6 Y90S-4 Y90L-6 Y90L-4 |
YCB1.6-1.6 | 1.6 2.5 1.9 3 | 940 1440 1150 1750 | 1.6 | 7 | 70 | 50 50 60 60 | 2.2 4 2.2 4 | Y112M-6 Y112M-4 Y112M-6 Y112M-4 |
YCB3.3-0.6 | 3.3 5 4 6 | 940 1400 1150 1750 | 0.6 | 5.5 | 63 | 50 50 60 60 | 1.5 2.2 1.5 2.2 | Y100L-6 Y100L1-4 Y100L-6 Y100L1-4 |
YCB3.3-1.6 | 3.3 5 4 6 | 960 1440 1170 1750 | 1.6 | 7 | 71 | 50 50 60 60 | 5.5 7.5 4 7.5 | Y132M2-6 Y132M-4 Y132M1-6 Y132M-4 |
YCB4-0.6 | 4 6 4.8 7.2 | 940 1420 1150 1730 | 0.6 | 5 | 60 | 50 50 60 60 | 1.5 2.2 2.2 3 | Y100L-6 Y100L1-4 Y112M-6 Y100L2-4 |
YCB4-1.6 | 4 6 4.8 7.2 | 960 1440 1170 1750 | 1.6 | 7 | 72 | 50 50 60 60 | 5.5 7.5 5.5 7.5 | Y132M2-6 Y132M-4 Y132M-6 Y132M-4 |
YCB8-0.6 | 8 12 9.6 14.4 | 960 1440 1170 1750 | 0.6 | 5 | 61 | 50 50 60 60 | .3 5.5 4 5.5 | Y132S-6 Y132S-4 Y132M1-6 Y132S-4 |
YCB8-1.6 | 8 12 9.6 14.4 | 970 1460 1170 1760 | 1.6 | 7 | 75 | 50 50 60 60 | 11 15 11 15 | Y160L-6 Y160L-4 Y160L-6 Y160L-4 |
YCB10-0.6 | 10 15 12 18 | 970 1470 1170 1750 | 0.6 | 5 | 62 | 50 50 60 60 | 4 5.5 5.5 7.5 | Y132M1-6 Y132S-4 Y132M2-6 Y132M-4 |
YCB10-1.6 | 10 15 12 18 | 970 1470 1170 1770 | 1.6 | 7 | 76 | 50 50 60 60 | 11 15 11 18.5 | Y160L-6 Y160L-4 Y160L-6 Y180M-4 |
YCB20-0.6 | 20 24 | 970 1170 | 0.6 | 5 | 68 | 50 60 | 7.5 7.5 | Y160M-6 Y160M-6 |
YCB25-0.6 | 25 30 | 970 1170 | 0.6 | 5.5 | 69 | 50 60 | 11 11 | Y160L2-6 Y160L2-6 |
YCB30-0.6 | 30 36 | 970 1170 | 0.6 | 5.5 | 65 | 50 60 | 11 11 | Y160L2-6 Y160L2-6 |
YCB40-0.6 | 40 48 | 970 1180 | 0.6 | 5.5 | 65 | 50 60 | 15 15 | Y180L2-6 Y180L2-6 |
YCB50-0.6 | 50 60 | 970 1180 | 0.6 | 5.5 | 65 | 50 60 | 22 22 | Y200L2-6 Y200L2-6 |
YCB60 | 60 73 | 970 1180 | 1.0 | 5.5 | 65 | 50 60 | 30 37 | Y225M-6 Y225M-6 |
YCB80 | 80 97 | 970 1180 | 0.6 | 5.5 | 65 | 50 60 | 30 50 | Y225M-6 Y225M-6 |
6. Hình dạng và kích thước lắp đặt bơm bánh răng YCB
Một số hình ảnh bơm bánh răng YCB tại kho
VPGD : Số 6 ngách 47 ngõ 93 Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Email : kd1.thienminhco@gmail.com
SĐT : 0945.177.336
Website : http://bomlochoachat.com